| [ăn uống] |
| | to eat and drink |
| | Ăn uống điều độ |
| To eat and drink in moderation |
| | Nó không ăn không uống gì cả |
| He neither eats nor drinks |
| | Bắt buộc bệnh nhân phải ăn uống |
| To force-feed a patient |
| | Ăn uống thiếu thốn |
| To suffer from a poor diet |
| | Ăn uống ngồi ngay lại! |
| Mind your table manners! |
| | Nó như sống lại khi nghe nhắc chuyện ăn uống |
| He came alive when someone mentioned food and drink |
| | to give feasts; to entertain lavishly |
| | Bỏ tục lệ ăn uống khi có ma chay cưới xin |
| To discontinue the habit of giving feasts on the occasion of a funeral or wedding |