Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn uống



verb
To eat and drink
ăn uống điều độ to be temperate, to live temperately
To give feasts, to entertain lavishly
bỏ tục lệ ăn uống khi có ma chay cưới xin to discontinue the habit of giving feasts on the occasion of a funeral or wedding

[ăn uống]
to eat and drink
Ăn uống điều độ
To eat and drink in moderation
Nó không ăn không uống gì cả
He neither eats nor drinks
Bắt buộc bệnh nhân phải ăn uống
To force-feed a patient
Ăn uống thiếu thốn
To suffer from a poor diet
Ăn uống ngồi ngay lại!
Mind your table manners!
Nó như sống lại khi nghe nhắc chuyện ăn uống
He came alive when someone mentioned food and drink
to give feasts; to entertain lavishly
Bỏ tục lệ ăn uống khi có ma chay cưới xin
To discontinue the habit of giving feasts on the occasion of a funeral or wedding



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.